Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bá Trịnh, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Tuyết, nguyên quán Vĩnh hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Long - TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Bá Vong, nguyên quán Đông Long - TP Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 22/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Tường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Xe, nguyên quán Thọ Tường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bá Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bá Vong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 22/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bá Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bá Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh bá Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bá Hách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Yên định - Xã Định Long - Huyện Yên Định - Thanh Hóa