Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quốc Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Huy Đô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Điền - Xã Nghĩa Điền - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Huy Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Huy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bình Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Bình, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1907, hi sinh 19 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH NAM BÌNH, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1925, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Thanh Bình, nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Bình, nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh