Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Biên, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Châu, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 11/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Vân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Cử, nguyên quán Nga Vân - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Đài, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Diệp, nguyên quán Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Điệp, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Thị - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Do, nguyên quán Cao Thị - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Đoàn, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Phương - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Dứa, nguyên quán Duy Phương - Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An