Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Kỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuỷ - Xã Quảng Thủy - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỷ Kỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Hải thành - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Kỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Kỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Đ/C TRANG, nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Ninh - triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Trang, nguyên quán Tân Ninh - triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hai Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trang, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trang, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 01/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị