Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Trong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Thị Trong, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 01/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tập Tựu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Trong Hợp, nguyên quán Tập Tựu - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Huy Trong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Trong, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 03/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Trong, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Trong, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Sơn - An Sơn - Thuận Hải
Liệt sĩ Hàng Trong Sơn, nguyên quán Hòa Sơn - An Sơn - Thuận Hải, sinh 1960, hi sinh 21/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Vân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Trong Cháu, nguyên quán Nghi Vân - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Trong, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 09/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh