Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Cao, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 11/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Cát, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Chắt, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Chi, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 11/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Võ Đình Chò, nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gánh Lão - Gánh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Đậm, nguyên quán Gánh Lão - Gánh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng phước - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Đình Diêu, nguyên quán Thăng phước - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Đình Diêu, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Dông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 30/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Đình Duệ, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 09/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị