Nguyên quán Đại Lộc
Liệt sĩ Trương Đình Lượng, nguyên quán Đại Lộc hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hà - Khánh Ninh - Phú Khánh
Liệt sĩ Trương Đình Muôn, nguyên quán Ninh Hà - Khánh Ninh - Phú Khánh hi sinh 19/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đình tường - Thạch định - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Đình Nga, nguyên quán Đình tường - Thạch định - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Đình Quyền, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tháp - Diẽn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Quyền, nguyên quán Diễn Tháp - Diẽn Châu - Nghệ An hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG ĐÌNH SƠN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cầu Giát - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Sữu, nguyên quán Cầu Giát - Nghệ An hi sinh 19/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Thạch, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Thanh, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Thiêm, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị