Nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Đình Việt, nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Thắng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Việt Thắng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 20/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 28/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Việt, nguyên quán Hồng Sơn - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Việt, nguyên quán Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Việt, nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị