Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 17/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lễ - Phường Đông Lễ - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Võ, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lập - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Công Đức, nguyên quán Tân Lập - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh /8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán 45 - Ngô Gia Tự - nha Trang
Liệt sĩ VÕ CÔNG ĐỨC, nguyên quán 45 - Ngô Gia Tự - nha Trang, sinh 1959, hi sinh 26/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Đức Dục, nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Dục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Đức Mạnh, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị