Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Cao Đức Nghĩa, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 23/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Đức Nghĩa, nguyên quán Kim Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Sử - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đức Nghĩa, nguyên quán Tiền Sử - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 10/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Liên - Thuận Nam - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Thuận Liên - Thuận Nam - Bình Thuận hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Trung Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Hà Trung Thanh Hoá hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh