Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Canh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Quan - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Kim Canh, nguyên quán Văn Quan - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 12/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Canh, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Canh, nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 30/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Khê - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Canh, nguyên quán Song Khê - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1931, hi sinh 23/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ HOÀNG VĂN CANH, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 16/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Môn - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lại Văn Canh, nguyên quán Yên Môn - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phương Lảo - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lại Xuân Canh, nguyên quán Phương Lảo - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 05/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Canh, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Canh, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh