Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Diễm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Dương Diễm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 18/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Dương Diễm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Diễm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tràn Đình Diễm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Diễm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 27/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Diễm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Độc Lập - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn T. Diễm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tất Diễm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nam Dương - Xã Nam Cường - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Diễm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hưng - Xã Quảng Hưng - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình