Nguyên quán Quế Võ - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Văn Hưng, nguyên quán Quế Võ - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 21/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hưng, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hưng, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 03/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hưng, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 8/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Hưng, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Văn Hưng, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lý Văn Hưng, nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 07/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Hưng, nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang hi sinh 22/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trự Ninh - Hà Nam
Liệt sĩ Mai Văn Hưng, nguyên quán Trự Ninh - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 29 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh