Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Kiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 18/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiệu, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 03/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tống Hữu Kiệu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 05/01/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tống Hữu Kiệu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 05/01/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tống Hữu Kiệu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 01/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiệu, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 11/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đình kiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Kiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 13/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Kiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng