Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Hùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Võ, nguyên quán Hùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Da Võ, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Võ, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Võ, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Võ, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Võ Chấu, nguyên quán Thanh lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Võ Minh, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Võ Ninh, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 1/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An