Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Tiên, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 18/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Tiên Văn Bao, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Toả - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Tiên, nguyên quán Thiệu Toả - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Tiên, nguyên quán An Ninh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên SƠn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Tiên, nguyên quán Yên SƠn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1961, hi sinh 27/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Tra - Hồng Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiên, nguyên quán Cẩm Tra - Hồng Châu - Vĩnh Phúc hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Tiên, nguyên quán Đình Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Tiên, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1935, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tiên, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1927, hi sinh 29/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh