Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 08/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 20/04/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 13/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lập - T.Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Trinh, nguyên quán Tân Lập - T.Lương - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Thư - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán Phú Thư - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 28/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 19/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 28/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Trinh, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa - Giồng Chôm - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Trinh, nguyên quán Bình Hòa - Giồng Chôm - Bến Tre hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Trinh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị