Nguyên quán đồng ích - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Cần, nguyên quán đồng ích - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Cần, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Cần, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Cần, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 29/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Cần, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoan Phượng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Cần, nguyên quán Đoan Phượng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Kiến Quốc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Cần, nguyên quán Ninh Giang - Kiến Quốc - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Giang - Kiến Quốc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Cần, nguyên quán Ninh Giang - Kiến Quốc - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đồng Văn Cần, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 2/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thịnh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Cần, nguyên quán Tiến Thịnh - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1934, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị