Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoa, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoa, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 6/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Khoa, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 14/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Lổ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đình Khoa, nguyên quán Đồng Lổ - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Khoa, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Khoa, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đình khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 2/10/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng