Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Phú - Xã Hòa Phú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Yên - Xã Đại Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại An Vỹ - Xã An Vĩ - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Vạn An - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Xá - Xã Yên Xá - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Trung Nghĩa - Xã Trung Nghĩa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Tiến - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị