Nguyên quán Ba Đình - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Bá Quy, nguyên quán Ba Đình - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 25 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Bá Sáng, nguyên quán Lê Chi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Bá Thạnh, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Bá Thi, nguyên quán Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 6/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Bá Thước, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Bá Tôn, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vũ Bá Tư, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nạp - Thái Thuỵ
Liệt sĩ Vũ Bá Tuấn, nguyên quán Quảng Nạp - Thái Thuỵ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Bá Vương, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 3/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh