Nguyên quán Vân Khai - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Duy Thu, nguyên quán Vân Khai - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Tố, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 19/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Trinh, nguyên quán Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Duy Tú, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 30/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Tây - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Duy Tụ, nguyên quán Hoàng Tây - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1942, hi sinh 25.09.1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kim Động - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Yên, nguyên quán Kim Động - Cẩm Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quốc Duy, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Bắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Duy Bán, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Trì - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Bình, nguyên quán Phương Trì - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai