Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dy, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Dy, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 31/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Hải - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Cao Xuân Dy, nguyên quán Đinh Hải - Văn Lâm - Hưng Yên hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Giang
Liệt sĩ Lê Văn Dy, nguyên quán Hoàng Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Hòa - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Dy, nguyên quán Mỹ Hòa - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 20/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Ngọc Dy, nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Dy, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dy, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhu Dy, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 15/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An