Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H. Thái - Kiến xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tín, nguyên quán H. Thái - Kiến xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 25 - 5 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cảo - Khoái Châu
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tráng, nguyên quán Tân Cảo - Khoái Châu hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tu, nguyên quán Hùng Công - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 7/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tuấn, nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Liêm - Hà Nội hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tường, nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 26/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tuyến, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán La Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán La Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Khê - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán Ngô Khê - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị