Nguyên quán Vinh quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Minh Phan, nguyên quán Vinh quang - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Khai - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Minh Quang, nguyên quán Hoàng Khai - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Minh Quý, nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Sơn, nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chải Ninh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Minh Sơn, nguyên quán Chải Ninh - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Minh Sử, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Minh Tài, nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Minh Tâm, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Tân, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An