Nguyên quán Giao Liên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Đình Doản, nguyên quán Giao Liên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Doản, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - An Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Doản, nguyên quán Tân Tiến - An Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Doản, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Doản, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Doản Hạo, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doản Hậu, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doản Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Doản Mạnh Hiền, nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Doản Lể, nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị