Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cang, nguyên quán Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 1/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cảnh, nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 24/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Ngọc Châm, nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Châu, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Châu, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Ngọc Châu, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chiêu, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chuẩn, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 16/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chương, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An