Nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quốc Hưng, nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 26/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Quốc Huy, nguyên quán Hà Tây hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An tràng - Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quốc Lập, nguyên quán An tràng - Quỳnh Phú - Thái Bình hi sinh 20/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Kết - Yên Bàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quốc Minh, nguyên quán Thường Kết - Yên Bàng - Hải Hưng hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Quốc Nhung, nguyên quán Ninh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ An Quốc, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quốc Thắng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Quốc Thìn, nguyên quán Phú Ninh - Phú Thọ, sinh 1940, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quốc Toả, nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quốc Tuấn, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị