Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Xuân Hải, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vang - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Tuấn Hải, nguyên quán Phú Vang - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thám - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Hải, nguyên quán Hoa Thám - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Trung - Hải Châu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn Hải, nguyên quán Hải Trung - Hải Châu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Hải, nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vũ Viên Hải, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1947, hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Hạc - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Xuân Hải, nguyên quán Bạch Hạc - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 4/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hải Long, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 26/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hải Lý, nguyên quán Bình Minh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao An - Giao Thủy
Liệt sĩ Vũ Hải Tuyến, nguyên quán Giao An - Giao Thủy, sinh 1948, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương