Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Hưng, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khúc Xuyên - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thế Lãng, nguyên quán Khúc Xuyên - Yên Phong - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Lết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thế Mỹ, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 30 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 9 - Phố Cát Dài - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Quát, nguyên quán Số 9 - Phố Cát Dài - Hải Phòng hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân hoà Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Thế Quyên, nguyên quán Nhân hoà Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Thế Sơn, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thế Thái, nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trần Cao Vân - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Thế Thành, nguyên quán Trần Cao Vân - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Thảo, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị