Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thế Mỹ, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 9 - Phố Cát Dài - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Quát, nguyên quán Số 9 - Phố Cát Dài - Hải Phòng hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân hoà - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Thế Quyên, nguyên quán Nhân hoà - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Giang - - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thế Thái, nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Giang - - Hải Hưng hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trần Cao Vân - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Thế Thành, nguyên quán Trần Cao Vân - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 19/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Thảo, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Duy Thế, nguyên quán TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Khê - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Thế, nguyên quán Hồng Khê - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Niên Vị - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Thế Tư, nguyên quán Niên Vị - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đình Thế Vũ, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị