Nguyên quán Thị trấn Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Thị Oanh, nguyên quán Thị trấn Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Vũ Thị Phương, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 6/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Yên - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Thị Quế, nguyên quán Vân Yên - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 09/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 38 Bạch Đằng - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thị Quỳnh, nguyên quán Số 38 Bạch Đằng - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 26/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thị Sách, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thị Thanh, nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thị Tỉnh, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thị Trỡ, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thị Tý, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 29/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị