Nguyên quán Minh Châu - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Đù, nguyên quán Minh Châu - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 27/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Đức, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 31/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Tiến Dũng, nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 21/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Tiến Hạnh, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Mão - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Tiến Hiệp, nguyên quán Phương Mão - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh N.NT.Khánh Hoà
Liệt sĩ Vũ Tiến Huân, nguyên quán Vinh N.NT.Khánh Hoà, sinh 1961, hi sinh - / - - /1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đồng Nai - Phước Toàn - Phú Khánh
Liệt sĩ Vũ Tiến Huân, nguyên quán Đồng Nai - Phước Toàn - Phú Khánh, sinh 1961, hi sinh 4/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Tiến Khanh, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Tiến Khuyên, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị