Nguyên quán Đồng Hải - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Trọng Năm, nguyên quán Đồng Hải - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 03/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Vũ Trọng Nghĩa, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 22/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Vũ Trọng Nghĩa, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 22/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Trọng Ngô, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Trọng Ngô, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Trọng Ngữ, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh châu - Triệu sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Trọng Nguyễn, nguyên quán Minh châu - Triệu sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Trọng Nhượng, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Trọng Nhượng, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1937, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Trọng Quyền, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Giang - Hải Hưng hi sinh 1/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An