Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Gia Tán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Châu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Gia Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Gia Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Vân - Xã Triệu Vân - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Gia Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Gia Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Gia Soát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 30/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Bình Văn Gia, nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 02/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Chữ Văn Gia, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xã Phan - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Gia, nguyên quán Xã Phan - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 04/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Gia, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị