Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Văn Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Từ Văn Vịnh, nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Từ Văn Bé, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 03/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán T.Trấn Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Từ Văn Cầu, nguyên quán T.Trấn Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 21/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Xã Bạc Liêu
Liệt sĩ Từ Văn Đầy, nguyên quán Thị Xã Bạc Liêu hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa An - Bắc Lạng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Từ Văn Đội, nguyên quán Hòa An - Bắc Lạng - Lạng Sơn, sinh 1945, hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Từ Văn Du, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 18/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Từ Văn Đức, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 05/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vạn Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Từ Văn Đúng, nguyên quán Vạn Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 28/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Từ Văn Hải, nguyên quán Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1948, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị