Nguyên quán Khôi Kỳ - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán Khôi Kỳ - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 22/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hợi, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 2/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Văn - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Hợi, nguyên quán Khánh Văn - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Xuân Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa