Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 27/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Hửu - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 22/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bảy Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Trường Yên - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Xuất, nguyên quán Trường Yên - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 17/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đại Đồng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Xuất, nguyên quán Đại Đồng - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 17 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Xuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh