Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Mật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Su, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Hường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Cang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Thuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Hữu Kim, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Chân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Hữu Kim, nguyên quán Hà Chân - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 19/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kim, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị