Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Trúc Bạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Bạch Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bạch Tuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Thị Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Thị Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 12/8/1949, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Xuân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Thái An - Hòa Đa - Thuận Hải
Liệt sĩ Vương Thị Dung, nguyên quán Thái An - Hòa Đa - Thuận Hải hi sinh 27/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Thị Hiên, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 23/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Bá Thị, nguyên quán Tấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vương Thị Thức, nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Vương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa