Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Văn Vẽ (Bó), nguyên quán Bình Lục - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 29/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Vẽ Vang, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Vẽ, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Vẽ, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hùng Vẽ, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Vẽ, nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Minh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Vẽ, nguyên quán Cẩm Minh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Vẽ, nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Vẽ, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vẽ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị