Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Vi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Vi Văn ấn, nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1960, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khương - Lang Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn ắng, nguyên quán Yên Khương - Lang Chánh - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Bằng, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quan - Lục Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Bằng, nguyên quán Đông Quan - Lục Bình - Lạng Sơn hi sinh 01/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lởp - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vi Văn Biên, nguyên quán Yên Lởp - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Bình, nguyên quán Yên Nhân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - Yên Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Bộ, nguyên quán Hồng Thái - Yên Lãng - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 14/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Lộc Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Cẩm, nguyên quán Đông Quang - Lộc Bình - Cao Bằng, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Vi Văn Cấn, nguyên quán Mộc Châu - Sơn La, sinh 1954, hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước