Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Huy Vời, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vôi, nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Vơi, nguyên quán Nam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Với, nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1937, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Với, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Vợi, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bùi Vợi, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Với, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 23/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vợi, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1944, hi sinh 14/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Với, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh