Nguyên quán Dinh Lai - Đức Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Huy Lực, nguyên quán Dinh Lai - Đức Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đông - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Huy Nhạ, nguyên quán Nghĩa Đông - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Huy Nhật, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Minh - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Huy Phách, nguyên quán Vũ Minh - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Huy Thông, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Huy Tưởng, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Huy Vời, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thiện
Liệt sĩ Đậu Huy Vũ, nguyên quán Quỳnh Thiện hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Huy Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh