Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Đ Kế, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐÀO ĐẮC TRINH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trạm Lệ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Đắc Độ, nguyên quán Trạm Lệ - Thuận Thành - Bắc Ninh hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đắc Thiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Đắc Thơn, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Đăng Miếc, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Danh Khang, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Danh Niềm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đình Bình, nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán B.Bình - B.Nông - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Đình Chiến, nguyên quán B.Bình - B.Nông - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước