Nguyên quán Yên Hà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Thao, nguyên quán Yên Hà - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hồng Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Thao, nguyên quán Hồng Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Thao, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/21/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải trường - Triệu Hải
Liệt sĩ Võ Văn Thao, nguyên quán Hải trường - Triệu Hải hi sinh 13/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Linh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Thao, nguyên quán Linh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 08/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Thao, nguyên quán Tiên Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thao Xuân, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh