Nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 21/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 21/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Triều Minh Đức, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 4/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Minh Đức, nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH MINH ĐỨC, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Minh Đức, nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Minh Đức, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Minh Đức, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn 5 - Tam Vinh
Liệt sĩ VÕ MINH ĐỨC, nguyên quán Thôn 5 - Tam Vinh hi sinh 15/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam