Nguyên quán Bình Lưu - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lục Đức Vân, nguyên quán Bình Lưu - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Kỳ - Gia Thuộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Vang, nguyên quán Tân Kỳ - Gia Thuộc - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lang hương - Phúc Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lục Văn Vượng, nguyên quán Lang hương - Phúc Thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lục Thị Xuân, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 2/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lục Thị Xuân, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 2/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 6 - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lục Văn Yên, nguyên quán Đội 6 - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thới Thuận - Xã Thới Thuận - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Lục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh