Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Đường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 26/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đặng Văn Khuyến, nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An, sinh 1940, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Khuyến, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 13 - 02 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Khuyến, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 09/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An