Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Đường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 26/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Liễu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRẦN LIỄU, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Điểu Liễu, nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1953, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Liễu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngô liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại -